HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XV KỲ HỌP THỨ 10
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 137/2009/TT-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2009 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu;
cấp thông tin doanh nghiệp;
tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
về sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 và Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT NGHỊ:
phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
quy định.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. Các quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí không sửa đổi tại Nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 và Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh (trừ mục phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đã bãi bỏ thay thế bằng Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND và mục phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô tại mục 5 Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND đã bãi bỏ thay thế bằng nghị quyết mới).
hóa XV kỳ họp thứ 10 thông qua./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ Ngân sách Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin (VP. UBND tỉnh);
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Hà Ngọc Chiến
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2012/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2012 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2013/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Danh mục | Mức thu | Ghi chú |
A |
|
| |
II |
|
| |
5 | ường |
| Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách |
5.1 | ường Hợp Giang thành phố Cao Bằng |
|
|
a |
50.000 đồng/m2 | Theo tháng | |
b |
40.000 đồng/m2 | Theo tháng | |
c |
30.000 đồng/m2 | Theo tháng | |
5.2 |
|
| |
a |
40.000 đồng/m2 | Theo tháng | |
b |
30.000 đồng/m2 | Theo tháng | |
c |
20.000 đồng/m2 | Theo tháng | |
III |
|
| |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu). |
| - Để lại đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân sách; - Để lại các huyện, thành phố 30%; 70% nộp ngân sách | |
1.1 | Điểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa độ chính | 100.000 đồng/điểm |
|
1.4 |
200.000 đồng/lần khai thác |
| |
2 |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách | |
a |
|
| |
|
|
| |
|
30.000 đồng/thẻ/năm |
| |
|
15.000 đồng/thẻ/năm |
| |
|
100.000 đồng/thẻ/năm |
| |
IV |
|
| |
1 |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách | |
a |
|
| |
a1 |
|
| |
|
500.000 đồng/1xe/tháng |
| |
|
60.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
40.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
20.000 đồng/1xe/lượt |
| |
a2 |
|
| |
|
400.000 đồng/1xe/tháng |
| |
|
45.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
30.000 đồng/1xe/lượt |
| |
| ngày | 15.000 đồng/1xe/lượt |
|
a3 |
|
| |
|
300.000 đồng/1xe/tháng |
| |
|
36.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
24.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
12.000 đồng/1xe/lượt |
| |
a4 |
4.000 đồng/1xe/lượt | Bãi bỏ | |
b | à xe chở khách |
|
|
b1 |
|
| |
|
300.000 đồng/1xe/tháng |
| |
|
45.000 đồng/1xe/Iượt |
| |
|
30.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
15.000 đồng/1xe/lượt |
| |
b2 |
đồng/1xe/lượt |
| |
|
400.000 đồng/1xe/tháng |
| |
|
54.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
36.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
18.000 đồng/1xe/lượt |
| |
b3 |
|
| |
|
500.000 đồng/1xe/tháng |
| |
|
60.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
40.000 đồng/1xe/lượt |
| |
|
20.000 đồng/1xe/lượt |
| |
c |
|
| |
|
3.000 đồng/lần/1xe |
| |
|
4.000 đồng/lần/1xe |
| |
|
6.000 đồng/lần/1xe |
| |
d |
|
| |
|
2.000 đồng/lần/1xe |
| |
|
3.000 đồng/lần/1xe |
| |
|
4.000 đồng/lần/1xe |
| |
V |
|
| |
1 | ương quản lý |
|
|
1.3 |
| Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách | |
|
20.000 đồng/lần/người |
| |
|
10.000 đồng/lần/người |
| |
VI |
|
| |
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
| |
4.1 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách | |
a |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách | |
a1 |
5 triệu đồng |
| |
a2 | Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ) | 5,2 triệu đồng |
|
a3 | Tổng vốn đầu tư (trên 100 tỷ VNĐ đến 200 tỷ VNĐ) | 9,6 triệu đồng |
|
a4 |
11,2 triệu đồng |
| |
a5 | Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ | 13,6 triệu đồng |
|
b |
|
| |
b1 | Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ) | 6,9 triệu đồng |
|
b2 | Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ) | 8,5 triệu đồng |
|
b3 |
15 triệu đồng |
| |
b4 |
16 triệu đồng |
| |
b5 |
25 triệu đồng |
| |
c |
|
| |
c1 | đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ) | 7,5 triệu đồng |
|
c2 |
9,5 triệu đồng |
| |
c3 |
17 triệu đồng |
| |
c4 |
18 triệu đồng |
| |
c5 | Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ | 25 triệu đồng |
|
d |
|
| |
d1 |
6,2 triệu đồng |
| |
d2 | Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ) | 7,6 triệu đồng |
|
d3 |
13,6 triệu đồng |
| |
d4 |
14,4 triệu đồng |
| |
d5 |
19,2 triệu đồng |
| |
đ |
|
| |
đ1 |
8,1 triệu đồng |
| |
đ2 | Tổng vốn đầu tư (trên 50 tỷ VNĐ đến 100 tỷ VNĐ) | 10 triệu đồng |
|
đ3 |
18 triệu đồng |
| |
đ4 |
20 triệu đồng |
| |
đ5 |
25 triệu đồng |
| |
e |
|
| |
e1 | Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ) | 8,4 triệu đồng |
|
e2 |
10,5 triệu đồng |
| |
e3 |
19 triệu đồng |
| |
e4 |
20 triệu đồng |
| |
e5 | Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ VNĐ | 26 triệu đồng |
|
g |
|
| |
g1 | Tổng vốn đầu tư ≤ 50 (tỷ VNĐ) | 5 triệu đồng |
|
g2 |
6 triệu đồng |
| |
g3 |
10,8 triệu đồng |
| |
g4 |
12 triệu đồng |
| |
g5 |
15,6 triệu đồng |
| |
h |
Thu 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức |
| |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | |||
5.1 |
400.000 |
| |
5.2 | Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến | 800.000 |
|
5.3 | ượng nước từ 500 m3 đến | 2.000.000 |
|
5.4 |
3.400.000 |
| |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | |||
6.1 |
400.000 |
| |
6.2 | kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến | 1.000.000 |
|
6.3 | kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến | 2.200.000 |
|
6.4 | kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến | 4.000.000 |
|
Phí thẩm định đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt | |||
7.1 |
600.000 |
| |
7.2 |
1.200.000 |
| |
7.3 |
3.000.000 |
| |
7.4 | sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến | 5.600.000 |
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | |||
8.1 |
600.000 |
| |
8.2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến | 1.200.000 |
|
8.3 |
3.000.000 |
| |
8.4 |
5.600.000 |
| |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | |||
Từ Khoản 5 đến Khoản 9 (khi thẩm định ra hạn, bổ sung) | |||
VII |
|
| |
1 |
| Để lại đơn vị 90%; 10% nộp ngân sách | |
1.1 |
1.177 đồng/m2 |
| |
1.2 |
405 đồng/m2 |
| |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất) |
| ||
|
2.000.000 đồng/hồ sơ |
| |
|
1.500.000 đồng/hồ sơ |
| |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
| ||
a |
300.000 đồng/ hồ sơ |
| |
b | sử dụng đất làm nhà ở | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
VIII |
|
| |
1 | Học phí |
| |
a | cơ sở: Trung học phổ thông |
|
|
a.1 | cơ sở; Trung học phổ thông |
|
|
a.1.1 |
300.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.1.2 |
120.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.1.3 |
80.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.1.4 |
50.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.1.5 |
40.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.1.6 | Trinh và thị trấn các huyện còn lại | 40.000 đồng/học sinh/tháng |
|
a.1.7 |
25.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.2 |
|
| |
a.2.1 |
|
| |
a.2.1.1 |
300.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.2.1.2 |
220.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.2.2 |
180.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
a.3 |
150.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
b |
|
| |
b.1 |
|
| |
b.1.1 |
80.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
b.1.2 |
50.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
b.1.3 | của xã vùng I, II) | 25.000 đồng/học sinh/tháng |
|
b.2 |
|
| |
b.2.1 |
120.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
b.2.3 |
80.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
b.2.4 |
25.000 đồng/học sinh/tháng |
| |
PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU |
| ||
1 |
5.000 đồng/xe/lượt |
| |
2 | nhập khẩu hàng hóa tại các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 50.000 đồng/xe/lượt |
|
B |
|
| |
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
1 |
|
| |
a | với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
a1 |
15.000 đồng |
| |
a2 |
3.000 |
| |
a3 |
5.000 đồng |
| |
a4 |
8.000 đồng |
| |
b | Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố |
| Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách |
|
5.000 |
| |
|
15.000 đồng |
| |
b2 |
28.000 đồng |
| |
c |
| Để lại đơn vị thu 61%; 40% nộp ngân sách | |
c1 |
8.000 |
| |
c2 |
15.000 đồng |
| |
c4 |
1.500.000 đồng |
| |
c5 |
1.500.000 đồng |
| |
c6 | đăng ký hộ tịch khác | 75.000 đồng |
|
2 |
|
| |
a |
|
| |
a1 |
| Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách | |
| Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 20.000 |
|
|
10.000 |
| |
|
15.000 |
| |
|
8.000 đồng/lần đính chính |
| |
| của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
a2 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách | |
|
10.000 |
| |
|
5.000 |
| |
|
7.000 |
| |
|
4.000 |
| |
| Ủy ban Dân tộc |
|
|
b | của người được cấp) |
|
|
b1 |
| Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách | |
| Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh | 9.000 đồng/lần cấp |
|
|
|
| |
| của Ủy ban Dân tộc |
|
|
b2 |
| Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách | |
|
4.000 |
| |
|
|
| |
| Ủy ban Dân tộc |
|
|
4 |
| Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp ngân sách | |
4.1 |
|
| |
|
100.000 đồng/giấy |
| |
|
28.000 đồng/lần |
| |
|
15.000 đồng/lần |
| |
| Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhân do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 đồng/lần cấp |
|
|
25.000 đồng/giấy |
| |
|
20.000 đồng/lần |
| |
4.2 |
|
| |
|
50.000 đồng/giấy |
| |
|
14.000 đồng/lần |
| |
|
7.000 đồng/lần |
| |
| Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 25.000 đồng/lần cấp |
|
|
12.000 đồng/giấy |
| |
|
10.000 đồng/lần |
| |
4.3 | tổ chức |
|
|
| sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 500.000 đồng/giấy |
|
|
30.000 đồng/lần |
| |
|
30.000 đồng/lần |
| |
| đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 đồng/lần cấp |
|
4.4 |
| Bổ sung danh mục | |
| với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận | Miễn thu lệ phí |
|
| thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn) | Miễn thu lệ phí |
|
5 | xây dựng |
| Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách |
5.1 |
75.000 |
| |
5.2 |
150.000 |
| |
5.3 |
15.000 |
|
File gốc của Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND và 03/2013/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đang được cập nhật.
Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND và 03/2013/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Số hiệu | 28/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Hà Ngọc Chiến |
Ngày ban hành | 2014-12-11 |
Ngày hiệu lực | 2015-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |